ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu Table
Trang Page
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2018 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2018 by district
23
2
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 Land use as of 31/12/2018
24
3
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Land use as of 31 Dec. 2018 by types of land and by district
25
4
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31 Dec. 2018 by types of land and by district
26
5
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018) Change in natural land area index in 2018 compared to 2017 by types of land and by district (As of 31/12/2018)
27
6
Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations
28
7
Số giờ nắng tại trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations
29
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations
30
9
Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations
31