Cơ cấu đất sử dụng
tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 31 Dec. 2018 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng diện tích |
Trong đó - Of which |
|||
|
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land |
Đất lâm nghiệp Forestry
land |
Đất chuyên dùng Specially used
land |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh
Yên |
4,08 |
3,56 |
0,47 |
9,87 |
9,17 |
2. Thành phố Phúc
Yên |
9,67 |
6,51 |
13,97 |
11,18 |
14,95 |
3. Huyện Lập
Thạch |
13,94 |
17,37 |
12,51 |
10,75 |
8,73 |
4. Huyện Tam
Dương |
8,76 |
11,15 |
3,42 |
10,78 |
11,70 |
5. Huyện Tam Đảo |
18,99 |
9,70 |
46,00 |
10,98 |
8,73 |
6. Huyện Bình
Xuyên |
12,01 |
11,28 |
10,97 |
18,86 |
8,82 |
7. Huyện Yên Lạc |
8,71 |
11,39 |
- |
8,88 |
15,64 |
8. Huyện Vĩnh
Tường |
11,65 |
15,03 |
- |
10,86 |
15,44 |
9. Huyện Sông Lô |
12,19 |
14,01 |
12,65 |
7,85 |
6,81 |