Sản
lượng thịt bò hơi xuất chuồng
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Living weight of cattle by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
4.684,0 |
5.443,6 |
5.445,0 |
5.998,0 |
6.006,4 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
182,1 |
51,8 |
56,3 |
62,0 |
71,0 |
2. Thành phố Phúc Yên |
137,3 |
157,4 |
118,2 |
160,0 |
158,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
954,7 |
1.224,7 |
1.238,2 |
1.280,0 |
1.352,8 |
4. Huyện Tam Dương |
155,1 |
348,9 |
353,4 |
429,0 |
430,0 |
5. Huyện Tam
Đảo |
565,0 |
420,7 |
425,0 |
502,0 |
494,5 |
6. Huyện Bình Xuyên |
546,9 |
816,2 |
817,2 |
850,0 |
830,8 |
7. Huyện Yên Lạc |
760,6 |
716,2 |
723,0 |
805,0 |
800,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
749,8 |
944,4 |
962,5 |
1.100,0 |
1.099,5 |
9. Huyện Sông Lô |
632,5 |
763,3 |
751,2 |
810,0 |
768,9 |