Sản
lượng thịt trâu hơi xuất chuồng
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Living weight of buffaloes by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.600,8 |
1.656,3 |
1.654,6 |
1.688,6 |
1.575,7 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
22,6 |
17,5 |
20 |
20,6 |
19,8 |
2. Thành phố Phúc Yên |
91,9 |
129,1 |
107,8 |
120,0 |
114,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
409,9 |
461,2 |
485,5 |
490,0 |
469,4 |
4. Huyện Tam Dương |
99,4 |
45,8 |
43,1 |
50,0 |
48,8 |
5. Huyện Tam
Đảo |
392,5 |
351,1 |
348,8 |
350,0 |
330,0 |
6. Huyện Bình Xuyên |
212,1 |
256,1 |
253,0 |
255,0 |
238,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
44,5 |
3,4 |
6,0 |
8,0 |
7,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
113,1 |
118,0 |
121,8 |
123,0 |
130,0 |
9. Huyện Sông Lô |
214,8 |
274,1 |
268,6 |
272,0 |
217,8 |