Số
lượng gia cầm 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
ĐVT: Nghìn con - Unit:
Thous.heads
| 
   | 
  
   2010  | 
  
   2015  | 
  
   2016  | 
  
   2017  | 
  
   Sơ bộ  | 
 
| 
   TỔNG SỐ - TOTAL   | 
  
   7.337,4  | 
  
   8.392,0  | 
  
   9.750,8  | 
  
   9.923,6  | 
  
   10.484,8  | 
 
| 
   1. Thành phố Vĩnh Yên  | 
  
   233,6  | 
  
   279,1  | 
  
   291,4  | 
  
   286  | 
  
   295,7  | 
 
| 
   2. Thành phố Phúc Yên  | 
  
   206,0  | 
  
   228,5  | 
  
   307,0  | 
  
   293,3  | 
  
   301,1  | 
 
| 
   3. Huyện Lập Thạch  | 
  
   1.050,0  | 
  
   1.096,3  | 
  
   1.417,0  | 
  
   1.380,9  | 
  
   1.436,2  | 
 
| 
   4. Huyện Tam Dương  | 
  
   1.618,9  | 
  
   2.466,8  | 
  
   2.981,5  | 
  
   3.218,2  | 
  
   3.536,0  | 
 
| 
   5. Huyện Tam
  Đảo  | 
  
   1.575,0  | 
  
   1.056,5  | 
  
   1.420,3  | 
  
   1.313,0  | 
  
   1.362,8  | 
 
| 
   6. Huyện Bình Xuyên  | 
  
   529,0  | 
  
   807,1  | 
  
   764,6  | 
  
   1.038,2  | 
  
   1.059,8  | 
 
| 
   7. Huyện Yên Lạc  | 
  
   691,4  | 
  
   747,4  | 
  
   810,7  | 
  
   809,7  | 
  
   850,5  | 
 
| 
   8. Huyện Vĩnh Tường  | 
  
   704,5  | 
  
   798,9  | 
  
   755,6  | 
  
   763,4  | 
  
   791,0  | 
 
| 
   9. Huyện Sông Lô  | 
  
   729,0  | 
  
   911,4  | 
  
   1.002,7  | 
  
   820,9  | 
  
   851,7  |