Diện
tích trồng cây ăn quả
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of fruit farming by
district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
7.737,3 |
7.771,5 |
7.810,7 |
7.773,2 |
7.764,7 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
200,1 |
188 |
185,3 |
185,5 |
181,8 |
2. Thành phố Phúc Yên |
756,5 |
773,5 |
779,2 |
795,7 |
798,4 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.704,5 |
1.752,9 |
1.776,1 |
1.819,2 |
1.829,2 |
4. Huyện Tam Dương |
1.147,3 |
1.072,1 |
1.072,5 |
1.059,9 |
1.073,1 |
5. Huyện Tam
Đảo |
1.014,5 |
917,9 |
953,7 |
841,1 |
810,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
653,0 |
698,3 |
688,7 |
640,7 |
629,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
385,0 |
495,3 |
481,7 |
533,8 |
560,1 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
430,7 |
467,1 |
474,8 |
491,0 |
478,0 |
9. Huyện Sông Lô |
1.445,7 |
1.406,4 |
1.398,7 |
1.406,3 |
1.404,1 |