Diện
tích trồng cây xoài
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of mango by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
716,0 |
751,5 |
745,7 |
751,8 |
735,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
24,1 |
24,6 |
23 |
23,6 |
24,1 |
2. Thành phố Phúc Yên |
89,9 |
100,6 |
95,7 |
92,8 |
88,9 |
3. Huyện Lập Thạch |
156,9 |
156,9 |
152,9 |
156,9 |
156,9 |
4. Huyện Tam Dương |
111,6 |
114,6 |
113,6 |
114,6 |
112,4 |
5. Huyện Tam
Đảo |
123,9 |
100,0 |
102,0 |
87,8 |
82,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
57,2 |
67,9 |
68,2 |
56,2 |
51,8 |
7. Huyện Yên Lạc |
9,7 |
35,2 |
36,1 |
55,1 |
55,6 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
17,7 |
32,1 |
36,6 |
46,0 |
45,1 |
9. Huyện Sông Lô |
125,0 |
119,8 |
117,6 |
118,8 |
118,6 |