Sản
lượng lạc 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
| 
   | 
  
   2010  | 
  
   2015  | 
  
   2016  | 
  
   2017  | 
  
   Sơ
  bộ  | 
 
| 
   TỔNG SỐ - TOTAL   | 
  
   6.485,3  | 
  
   5.701,3  | 
  
   5.201,8  | 
  
   4.646,6  | 
  
   4.872,6  | 
 
| 
   1. Thành phố Vĩnh Yên  | 
  
   124  | 
  
   95,3  | 
  
   55,9  | 
  
   47,5  | 
  
   32,9  | 
 
| 
   2. Thành phố Phúc Yên  | 
  
   200,1  | 
  
   157,2  | 
  
   145,2  | 
  
   110,6  | 
  
   136,5  | 
 
| 
   3. Huyện Lập Thạch  | 
  
   2.101,7  | 
  
   1.712,3  | 
  
   1.730,7  | 
  
   1.555,0  | 
  
   1.581,5  | 
 
| 
   4. Huyện Tam Dương  | 
  
   459,0  | 
  
   277,0  | 
  
   257,1  | 
  
   246,3  | 
  
   295,3  | 
 
| 
   5. Huyện Tam
  Đảo  | 
  
   467,0  | 
  
   330,1  | 
  
   304,8  | 
  
   260,8  | 
  
   244,5  | 
 
| 
   6. Huyện Bình Xuyên  | 
  
   381,0  | 
  
   396,2  | 
  
   261,4  | 
  
   305,1  | 
  
   237,1  | 
 
| 
   7. Huyện Yên Lạc  | 
  
   927,0  | 
  
   918,6  | 
  
   788,1  | 
  
   613,5  | 
  
   695,6  | 
 
| 
   8. Huyện Vĩnh Tường  | 
  
   595,8  | 
  
   384,1  | 
  
   331,6  | 
  
   247,5  | 
  
   214,4  | 
 
| 
   9. Huyện Sông Lô  | 
  
   1.229,7  | 
  
   1.430,5  | 
  
   1.327,0  | 
  
   1.260,3  | 
  
   1.434,8  |