Diện
tích sắn
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cassava by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
2.017,7 |
1.918,6 |
1.931,2 |
1.781,2 |
1.662,0 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5,0 |
2,0 |
4,1 |
1,5 |
- |
2. Thành phố Phúc Yên |
153,6 |
74,7 |
90,9 |
35,7 |
31,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
793,2 |
858,0 |
837,6 |
808,8 |
780,8 |
4. Huyện Tam Dương |
193,7 |
169,8 |
174,2 |
131,0 |
134,1 |
5. Huyện Tam
Đảo |
240,9 |
174,6 |
165,5 |
160,9 |
111,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
46,5 |
14,4 |
13,0 |
16,9 |
15,7 |
7. Huyện Yên Lạc |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
- |
- |
9. Huyện Sông Lô |
578,8 |
619,1 |
639,9 |
626,4 |
588,8 |