Diện
tích lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy by district
Đơn
vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
30.857,3 |
30.841,6 |
31.210,3 |
31.320,6 |
31.005,0 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.243,9 |
1.334,8 |
1.380 |
1.303,3 |
1.350,6 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.704,8 |
1.750,4 |
1.944,5 |
2.011,6 |
2.006,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.946,3 |
3.947,3 |
4.071,2 |
4.104,2 |
4.055,8 |
4. Huyện Tam Dương |
3.232,9 |
3.317,1 |
3.315,1 |
3.357,7 |
3.335,4 |
5. Huyện Tam
Đảo |
2.102,0 |
2.101,2 |
2.046,8 |
2.111,2 |
2.134,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
4.429,2 |
4.382,5 |
4.382,5 |
4.372,3 |
4.254,4 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.737,0 |
4.719,1 |
4.774,6 |
4.747,4 |
4.686,7 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6.561,7 |
6.367,9 |
6.393,0 |
6.362,8 |
6.245,0 |
9. Huyện Sông Lô |
2.899,5 |
2.921,3 |
2.902,6 |
2.950,1 |
2.936,3 |