Sản
lượng lương thực có hạt b́nh quân đầu
người
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals per capita
by district
Đơn
vị tính - Unit: Kg
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ
bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
385,53 |
375,43 |
338,73 |
357,39 |
361,84 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
139,71 |
129,68 |
123,05 |
131,24 |
130,06 |
2. Thành phố Phúc Yên |
202,27 |
199,91 |
207,93 |
221,43 |
231,18 |
3. Huyện Lập Thạch |
367,53 |
384,39 |
380,53 |
388,04 |
384,32 |
4. Huyện Tam Dương |
439,99 |
414,11 |
400,65 |
401,71 |
434,32 |
5. Huyện Tam
Đảo |
344,25 |
352,85 |
358,46 |
345,95 |
352,01 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
393,00 |
399,43 |
374,41 |
371,60 |
368,05 |
7. Huyện Yên Lạc |
500,20 |
473,04 |
401,93 |
431,76 |
441,94 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
508,76 |
472,34 |
364,24 |
421,19 |
405,03 |
9. Huyện Sông Lô |
376,76 |
398,17 |
374,66 |
393,03 |
425,82 |