Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động của doanh nghiệp
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average fixed asset per employee of enterprises by
district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill.dongs
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
256,3 |
341,6 |
341,5 |
360,9 |
397,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
177,9 |
252,3 |
146,3 |
326,3 |
347,7 |
2. Thành phố Phúc Yên |
335,1 |
441,6 |
414,2 |
896,8 |
480,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
121,2 |
98,5 |
108,5 |
63,8 |
139,0 |
4. Huyện Tam Dương |
84,8 |
134,5 |
575,2 |
350,5 |
312,5 |
5. Huyện Tam
Đảo |
529,2 |
843,9 |
967,2 |
579,0 |
941,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
476,3 |
637,9 |
614,6 |
511,6 |
494,7 |
7. Huyện Yên Lạc |
98,3 |
104,3 |
169,9 |
189,4 |
263,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
129,3 |
166,4 |
134,8 |
193,4 |
180,4 |
9. Huyện Sông Lô |
81,1 |
176,7 |
146,3 |
115,6 |
211,1 |