80

Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2017
phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế

Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2017
by size of employees and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

 

 

Tổng số Total

Phân theo quy mô lao động
By size of employees

 

Dưới
5 người
Under 5 pers.

Từ 5
đến 9 người
From 5 to 9 pers.

Từ 10 đến dưới 200 người
From 10 to under 200 pers.

Từ 200 đến dưới 4999 người
From 200 to under 4999 pers.

Từ 5000
người
trở lên From
5000 pers.
 and over

TỔNG SỐ - TOTAL

4.667

1.590

1.456

1.492

126

3

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

59

19

16

23

1

-

Công nghiệp khai khoáng
Mining and quarrying

44

6

19

19

-

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

997

202

269

419

104

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

19

1

12

6

-

-

Cung cấp nước; hoạt động quản lư và xử lư rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

50

15

15

19

1

-

Xây dựng - Construction

878

237

271

361

9

-

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

1.623

745

519

359

-

-

Vận tải, kho băi
Transport and storage

235

89

67

75

4

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

147

53

56

36

2

-

Thông tin và truyền thông
Information and communication

13

7

3

3

-

-

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities

13

3

2

8

-

-

Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities

51

19

13

18

1

-


Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional scientific and technology activities

366

139

138

88

1

-

Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support services activities

99

35

36

28

-

-

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội, Quản lư NN, an ninh, QP; Bảo đảm xă hội bắt buộc - Activities of communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security

-

-

-

-

-

-

Giáo dục và đào tạo
Education and training

39

13

15

11

-

-

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội
Human health and social work activities

12

1

-

10

1

-

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

11

3

1

5

2

-

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

11

3

4

4

-

-

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đ́nh
Activities of households as employers; undifferentiated goods and service producing activities of households for own use

-

-

-

-

-

-

Hoạt động của các tổ chức
và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations
and bodies

-

-

-

-

-

-