Doanh thu thuần
sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Net turnover from business of enterprises by district
ĐVT:
Triệu đồng - Unit: Mill.dongs
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
86.356.662 |
172.757.552 |
204.251.679 |
244.436.768 |
331.594.215 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
11.047.833 |
30.327.822 |
39.882.420 |
50.681.618 |
82.741.923 |
2. Thành phố Phúc Yên |
58.297.121 |
96.666.504 |
112.579.883 |
125.918.420 |
132.409.729 |
3. Huyện Lập Thạch |
319.071 |
911.962 |
988.907 |
1.523.360 |
2.127.316 |
4. Huyện Tam Dương |
1.261.166 |
769.016 |
1.099.993 |
2.161.436 |
4.113.508 |
5. Huyện Tam
Đảo |
216.160 |
351.798 |
374.306 |
452.458 |
1.105.906 |
6. Huyện Bình Xuyên |
11.408.240 |
34.549.881 |
40.064.605 |
50.309.745 |
90.745.511 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.830.047 |
4.182.692 |
3.580.037 |
4.912.730 |
7.018.994 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.885.914 |
4.804.458 |
5.449.711 |
8.014.188 |
10.232.886 |
9. Huyện Sông Lô |
91.110 |
193.419 |
231.817 |
462.813 |
1.098.442 |