Giá trị
tài sản cố định và đầu tư tài chính dài
hạn của các doanh nghiệp
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân
theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Value of fixed asset and long
term investment of enterprises as of annual 31 Dec. by district
ĐVT:
Triệu đồng - Unit: Mill.dongs
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
19.937.513 |
37.776.138 |
44.142.227 |
57.521.919 |
73.925.748 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5.371.249 |
12.060.997 |
14.141.519 |
18.998.887 |
25.938.917 |
2. Thành phố Phúc Yên |
6.950.002 |
10.754.701 |
10.223.851 |
11.950.116 |
13.143.213 |
3. Huyện Lập Thạch |
203.191 |
488.176 |
749.331 |
882.333 |
1.887.857 |
4. Huyện Tam Dương |
221.933 |
277.157 |
1.466.786 |
1.534.795 |
1.596.592 |
5. Huyện Tam
Đảo |
714.947 |
792.419 |
967.801 |
1.113.234 |
1.258.866 |
6. Huyện Bình Xuyên |
5.454.482 |
11.624.869 |
14.717.137 |
20.332.197 |
26.485.206 |
7. Huyện Yên Lạc |
407.360 |
442.276 |
646.931 |
710.113 |
1.089.996 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
570.598 |
1.258.657 |
1.154.397 |
1.906.874 |
2.370.666 |
9. Huyện Sông Lô |
43.751 |
76.886 |
74.474 |
93.370 |
154.435 |