Đầu tư trực tiếp của
nước ngoài được cấp giấy phép
phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày
31/12/2018)
|
|
Số dự án |
Vốn đăng ký |
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
326 |
4.377,82 |
|
Chia
ra - Of which: |
|
|
|
Đài
Loan - Taiwan |
36 |
858,66 |
|
Nhật
Bản - Japan |
42 |
1.037,00 |
|
Hàn
Quốc - Korea |
171 |
1.569,57 |
|
Ý - Italy |
2 |
90,00 |
|
Trung
Quốc - China |
33 |
198,57 |
|
Ấn
Độ - India |
4 |
11,97 |
|
Sa-moa
- Samoa |
4 |
41,68 |
|
Thái
Lan - Thailand |
13 |
197,20 |
|
Hà
Lan - Nertherland |
2 |
33,74 |
|
Xin-ga-po
- Singapore |
11 |
310,02 |
|
Cộng
hòa Sây-xen - Seychelles |
3 |
18,00 |
|
Các
nước khác - Others |
5 |
11,41 |