|
Đầu tư trực tiếp của
nước ngoài được cấp giấy phép
từ 1997 đến 2018
Foreign
direct investment projects licensed from 1997 to 2018
|
Số dự án |
Tổng vốn đăng ký |
Vốn thực hiện |
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
439 |
3.882,45 |
2.770,37 |
1997 - 2002 |
16 |
266,82 |
4,22 |
2003 |
17 |
58,85 |
35,00 |
2004 |
23 |
80,87 |
50,10 |
2005 |
27 |
112,60 |
74,20 |
2006 |
26 |
126,20 |
92,90 |
2007 |
31 |
799,60 |
117,00 |
2008 |
26 |
526,20 |
149,90 |
2009 |
11 |
97,05 |
147,26 |
2010 |
10 |
152,00 |
140,32 |
2011 |
6 |
21,28 |
150,50 |
2012 |
6 |
72,30 |
121,60 |
2013 |
26 |
202,20 |
162,20 |
2014 |
45 |
354,46 |
238,90 |
2015 |
29 |
267,50 |
318,90 |
2016 |
31 |
275,12 |
298,43 |
2017 |
48 |
135,03 |
325,68 |
2018 |
61 |
334,37 |
343,26 |
Ghi chú:
- Chỉ
tiêu "Số dự án được cấp phép" và
"Tổng vốn đăng ký" là số liệu của
các dự án được cấp mới
(không
tính dự án điều chỉnh tăng vốn).
- Chỉ
tiêu "Vốn thực hiện" tính chung cho tất các
các dự án.
- Nguồn số liệu: Sở Kế hoạch và Đầu
tư (Báo cáo số 686/BC -
SKHĐT ngày 28/7/2018 - Tổng kết 30 năm
thu hút Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc).