53

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Rate of investment capital in area compared with GRDP

Đơn vị tính - Unit: %

 

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL

30,83

31,65

32,00

32,93

33,97

Trong đó -  Of which:

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

49,72

14,00

8,49

16,77

15,86

2. Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction

20,90

24,02

32,27

33,75

34,91

Công nghiệp -  Industry

12,74

18,94

28,38

31,39

32,26

Công nghiệp khai khoáng
Mining and quarrying

39,63

5,11

11,49

12,84

9,65

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

12,00

17,12

28,08

30,89

32,29

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều ḥa
không khí
- Electricity, gas, steam
and air conditioning supply

1,95

45,53

19,34

18,93

5,20

Cung cấp nước; hoạt động quản lư
và xử lư rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

147,11

164,35

57,79

82,06

60,23

Xây dựng - Construction

165,61

83,28

75,23

58,69

64,43

3. Dịch vụ - Service

98,00

93,33

79,19

74,02

71,76