41

Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Structure of State budget revenue in local area

Đơn vị tính - Unit: %

 

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU - TOTAL REVENUE

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

 

Thu cân đối ngân sách Nhà nước
Balance of State budget revenue

65,60

64,85

65,50

56,64

58,36

 

   Thu nội địa - Domestic revenue

47,14

57,31

59,01

48,57

49,74

 

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ  Revenue from business enterprises and individuals

42,94

51,93

53,85

42,08

41,59

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

0,65

0,84

0,83

1,05

1,20

 

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

0,43

0,64

0,63

0,60

0,71

 

Lệ phí trước bạ - Registration fee

-

-

-

-

-

 

Thu phí xăng dầu - Fuel charge

-

-

-

-

-

 

Thu phí, lệ phí - Charge, fee

0,10

0,30

0,27

0,35

0,15

 

Các khoản thu về nhà, đất
Land revenue

2,77

2,75

2,42

3,31

4,86

 

Thu khác - Other revenue

0,25

0,86

1,01

1,18

1,24

 

   Thu hải quan - Customs revenue

18,45

7,54

6,50

7,32

8,62

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

 

 

Thuế xuất khẩu - Export tax

-

0,02

-

0,02

0,01

 

Thuế nhập khẩu - Import tax

9,03

2,36

1,89

1,77

1,86

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  Excise tax on imports

-

-

0,02

0,01

-

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  VAT on imports

9,42

5,16

4,57

5,51

6,73

 

Thu viện trợ (Không kể viện trợ
về cho vay lại) 
Aid revenue (Excluding aids
 for lending)

-

-

-

-

-

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Income from financial reserves

-

-

-

0,74

-

Thu kết dư ngân sách năm trước
Revenue from budget balance
of previous year

1,97

0,90

0,76

1,23

1,88

Thu chuyển nguồn
Income from resource transference

17,51

17,40

18,82

29,35

26,72

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lư qua NSNN - Revenue managed by disbursement units through the State budget

1,24

0,70

0,49

0,17

-

Trong đó - Of which:

-

-

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động
xổ số kiến thiết - VAT tax from lottery activities

-

0,02

0,02

0,02

0,02

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết - Income tax from lottery activities

-

-

-

-

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết - Excise tax from lottery activities

0,05

0,03

0,02

0,02

0,03

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Additional revenues from superior budgets

11,43

16,14

14,34

12,54

12,99

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên - Revenue from the lower level budget submitted to the higher level budget

2,25

-

0,09

0,08

0,05