40

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

State budget revenue in local area

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill.dongs

 

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU - TOTAL REVENUE

22.886.454

39.446.974

49.513.425

51.114.595

56.429.701

Thu cân đối ngân sách Nhà nước
Balance of State budget revenue

15.012.663

25.582.568

32.432.474

28.951.520

32.932.063

   Thu nội địa - Domestic revenue

10.789.790

22.608.959

29.216.526

24.828.275

28.066.001

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ  Revenue from business enterprises and individuals

9.828.463

20.484.174

26.661.752

21.506.483

23.466.974

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

118

72

64

111

112

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

147.733

330.374

412.588

538.851

677.701

Lệ phí trước bạ - Registration fee

98.657

254.353

310.818

306.794

399.884

Thu phí xăng dầu - Fuel charge

-

-

-

-

-

Thu phí, lệ phí - Charge, fee

23.464

116.666

133.724

179.604

82.054

Các khoản thu về nhà, đất
Land revenue

633.539

1.083.512

1.198.494

1.692.654

2.741.822

Thu khác - Other revenue

57.816

339.808

499.086

603.778

697.454

   Thu hải quan - Customs revenue

4.222.873

2.973.609

3.215.948

3.743.245

4.866.062

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

 

Thuế xuất khẩu - Export tax

-

6.072

2.050

11.275

3.648

Thuế nhập khẩu - Import tax

2.066.732

930.444

937.111

905.264

1.047.818

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  Excise tax on imports

87

8

11.322

7.014

24

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  VAT on imports

2.156.054

2.034.953

2.263.951

2.817.655

3.798.315


Thu viện trợ (Không kể viện trợ
về cho vay lại) 
Aid revenue (Excluding aids
for lending)

-

-

-

-

-

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Income from financial reserves

-

-

-

380.000

-

Thu kết dư ngân sách năm trước
Revenue from budget balance
of previous year

451.886

355.035

376.699

628.025

1.060.308

Thu chuyển nguồn
Income from resource transference

4.007.195

6.864.423

9.318.495

15.001.532

15.076.280

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lư qua NSNN -

Revenue managed by disbursement units through the State budget

284.633

275.569

243.764

86.028

-

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động
xổ số kiến thiết - VAT tax from lottery activities

-

7.316

8.077

8.387

10.869

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết - Income tax from lottery activities

-

467

449

465

1.014

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết - Excise tax from lottery activities

11.980

9.894

11.003

11.267

14.116

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Additional revenues from superior budgets

2.615.589

6.367.794

7.098.794

6.408.218

7.330.366

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên - Revenue from the l

ower level budget submitted to the higher level budget

514.488

1.585

43.199

39.272

30.684