Dân số trung bình nông thôn
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
776.957 |
808.644 |
817.485 |
827.976 |
818.824 |
1. Thành phố Vĩnh
Yên |
12.938 |
15.917 |
16.175 |
16.332 |
16.580 |
2. Thành phố Phúc
Yên |
36.614 |
38.532 |
39.122 |
39.567 |
22.662 |
3. Huyện Lập
Thạch |
107.198 |
109.903 |
111.117 |
112.866 |
114.771 |
4. Huyện Tam
Dương |
85.924 |
89.144 |
90.071 |
91.011 |
92.026 |
5. Huyện Tam Đảo |
68.980 |
71.671 |
72.497 |
73.596 |
74.609 |
6. Huyện Bình
Xuyên |
75.335 |
79.152 |
80.112 |
81.170 |
83.971 |
7. Huyện Yên Lạc |
132.736 |
137.585 |
138.577 |
140.345 |
140.962 |
8. Huyện Vĩnh
Tường |
171.257 |
177.935 |
179.957 |
182.631 |
182.123 |
9. Huyện Sông Lô |
85.975 |
88.805 |
89.857 |
90.458 |
91.120 |