Dân số trung bình thành thị
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
231.380 |
245.848 |
248.536 |
251.524 |
273.600 |
1. Thành phố Vĩnh
Yên |
82.744 |
86.685 |
87.442 |
88.295 |
89.752 |
2. Thành phố Phúc
Yên |
55.961 |
59.016 |
59.421 |
59.922 |
78.150 |
3. Huyện Lập
Thạch |
12.263 |
13.473 |
13.608 |
13.836 |
13.987 |
4. Huyện Tam
Dương |
9.398 |
10.347 |
10.455 |
10.586 |
10.752 |
5. Huyện Tam Đảo |
644 |
775 |
792 |
819 |
738 |
6. Huyện Bình
Xuyên |
34.137 |
36.315 |
36.703 |
37.222 |
37.522 |
7. Huyện Yên Lạc |
13.646 |
14.362 |
14.530 |
14.698 |
14.900 |
8. Huyện Vĩnh
Tường |
19.389 |
21.307 |
21.947 |
22.426 |
24.063 |
9. Huyện Sông Lô |
3.198 |
3.568 |
3.638 |
3.720 |
3.736 |