Số
cơ sở y tế, giường bệnh năm 2018
phân theo thành phần kinh tế
Number of health establishments
and patient beds
in 2018 by types of ownership
|
Tổng số |
Chia ra - Of which |
||
|
Nhà nước |
Ngoài |
Khu vực có
vốn đầu tư |
|
Cơ sở y tế (Cơ sở) |
464 |
172 |
292 |
- |
Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital |
17 |
16 |
1 |
- |
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng |
1 |
1 |
- |
- |
Bệnh viện da liễu - Leprosariums |
- |
- |
- |
- |
Nhà hộ sinh - Maternity
house |
- |
- |
- |
- |
Pḥng khám đa khoa |
34 |
8 |
26 |
- |
Trạm y tế xă, phường |
139 |
139 |
- |
- |
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp |
- |
- |
- |
- |
Cơ sở y tế khác - Others |
273 |
8 |
265 |
- |
Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)*** |
4.074 |
3.775 |
299 |
- |
Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital |
3.844 |
3.545 |
299 |
- |
Bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng |
150 |
150 |
- |
- |
Bệnh viện da liễu - Leprosariums |
- |
- |
- |
- |
Nhà hộ sinh - Maternity
house |
- |
- |
- |
- |
Pḥng khám đa khoa |
80 |
80 |
- |
- |
Trạm y tế xă, phường |
1.370 |
1.370 |
- |
- |
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp |
- |
- |
- |
- |
Cơ sở y tế khác - Others |
- |
- |
- |
- |
** *Số giường bệnh không bao
gồm giường của trạm y tế xă/phường/thị
trấn. |