219

Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2018
phân theo thành phần kinh tế

Number of health establishments and patient beds
in 2018
by types of ownership

 

Tổng số
Total

Chia ra - Of which

 

Nhà nước
State

Ngoài
Nhà nước
Non-State

Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
Foreign invested sector

Cơ sở y tế (Cơ sở)
Health establishments (Establishment)

464

172

292

-

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

17

16

1

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

Pḥng khám đa khoa
Regional polyclinic

34

8

26

-

Trạm y tế xă, phường
Medical service units in communes, precincts

139

139

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

273

8

265

-

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)***

4.074

3.775

299

-

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

3.844

3.545

299

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

150

150

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

Pḥng khám đa khoa
Regional polyclinic

80

80

-

-

Trạm y tế xă, phường
Medical service units in communes, precincts

1.370

1.370

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units  in offices, enterprises

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

-

-

-

-

** *Số giường bệnh không bao gồm giường của trạm y tế xă/phường/thị trấn.