218

Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý

Number of health establishments and patient beds
under direct management of local authority

 

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel. 2018

Cơ sở y tế (Cơ sở)
Health establishments (Establishment)

447

459

340

434

464

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

14

17

17

17

17

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

1

1

1

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa
Regional polyclinic

30

28

28

29

34

Trạm y tế xã, phường
Medical service units in communes, precincts

138

139

139

139

139

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

264

274

155

248

273

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)**

2.300

3.444

3.923

3.989

4.074

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

2.160

3.294

3.773

3.759

3.844

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

140

150

150

150

150

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa
Regional polyclinic

80

80

Trạm y tế xã, phường
Medical service units in communes, precincts

1.370

1.370

1.370

1.370

1.370

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

-

-

-

-

-

** Số giường bệnh không bao gồm giường của trạm y tế xã/phường/thị trấn.