Một số
chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care
|
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ bộ |
Giường bệnh tính b́nh quân 1
vạn dân (Giường)* |
22,80 |
32,66 |
36,80 |
36,95 |
37,29 |
Bác sĩ b́nh quân 1 vạn dân
(Người) |
6,75 |
13,08 |
13,27 |
15,27 |
15,22 |
Tỷ lệ trẻ em
dưới 1 tuổi được tiêm chủng
đầy đủ |
97,00 |
98,50 |
97,30 |
98,70 |
98,90 |
Số ca mắc các bệnh
dịch (Ca) |
116 |
27.626 |
21.562 |
15.930 |
12.871 |
Số người chết v́ các
bệnh dịch (Người) |
- |
5 |
3 |
2 |
2 |
Số người bị ngộ
độc thực phẩm (Người) |
208 |
117 |
163 |
151 |
94 |
Số người chết do
ngộ độc thực phẩm (Người) |
- |
- |
- |
- |
- |
Số người nhiễm HIV
được phát hiện |
13,79 |
12,28 |
9,10 |
8,16 |
7,00 |
Số người chết do
HIV/AIDS trên 100.000 dân (Người) |
6,55 |
5,88 |
6,19 |
5,56 |
3,48 |
*
Số giường bệnh b́nh quân không bao gồm giường
của trạm y tế xă/phường/thị trấn.