Số học
sinh phổ thông năm học 2018-2019
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of pupils of general education in schoolyear
2018-2019 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
|
Tổng số |
Chia ra - Of which |
||
Tiểu học Primary |
Trung học |
Trung học |
||
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
215.334 |
115.278 |
70.564 |
29.492 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
25.064 |
12.592 |
7.865 |
4.607 |
2. Thành phố Phúc Yên |
21.208 |
11.512 |
6.791 |
2.905 |
3. Huyện Lập Thạch |
24.581 |
12.829 |
8.074 |
3.678 |
4. Huyện Tam Dương |
21.668 |
12.247 |
7.036 |
2.385 |
5. Huyện Tam
Đảo |
14.923 |
8.636 |
4.651 |
1.636 |
6. Huyện Bình Xuyên |
24.816 |
14.403 |
7.604 |
2.809 |
7. Huyện Yên Lạc |
29.474 |
15.276 |
10.183 |
4.015 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
37.816 |
19.483 |
12.895 |
5.438 |
9. Huyện Sông Lô |
15.784 |
8.300 |
5.465 |
2.019 |